Từ điển Thiều Chửu
承 - thừa
① Vâng, như bẩm thừa 稟承 bẩm vâng theo, thừa song đường chi mệnh 承雙堂之命 vâng chưng mệnh cha mẹ, v.v. ||② Chịu, như thừa vận 承運 chịu vận trời, thừa ân 承恩 chịu ơn, v.v. Người trên ban cho, kẻ dưới nhận lấy gọi là thừa. ||③ Ðương lấy, như thừa phạp 承乏 thay quyền giúp hộ, thừa nhận 承認 đảm đang nhận lấy, v.v. ||④ Phần kém, như Tử Sản tranh thừa 子產爭承 ông Tử Sản tranh lấy phần thuế kém. ||⑤ Nối dõi, như thừa điêu 承祧 nối dõi giữ việc cúng tế, thừa trọng 承重 cháu nối chức con thờ ông bà, v.v. ||⑥ Tiếp theo, như thừa thượng văn nhi ngôn 承上文而言 tiếp theo đoạn văn trên mà nói.

Từ điển Trần Văn Chánh
承 - chửng
(văn) Cứu vớt (dùng như 拯).

Từ điển Trần Văn Chánh
承 - thừa
① Hứng, đón: 以盆承雨 Lấy chậu hứng nước mưa; ② Được (tiếng lễ phép): 承大家熱心招待 Được các bạn tiếp đãi niềm nở; ③ Gánh, chịu, gánh chịu, gánh vác: 責任由我承擔 Tôi sẽ gánh (chịu) trách nhiệm; 承恩 Chịu ơn; ④ Nhận: 承做 Nhận làm; ⑤ Thừa (thừa dịp, nhân lúc), tiếp, kế, nối: 承前續後 Kế trước nối sau; 承上文而言 Tiếp theo đoạn văn trên mà nói; 承祧 Nối dõi giữ việc cúng tế; 承間 Thừa dịp, thừa cơ hội; 忽見利生心,承虛入寇 Chợt thấy lợi thì sinh lòng tà vạy, thừa dịp sơ hở xông vào xâm chiếm (Bạch Cư Dị: Thỉnh bãi Hằng Châu binh sự nghi); ⑥ (văn) Vâng, vâng theo: 承雙堂之命 Vâng mệnh cha mẹ; 今丕承耿命 Nay vâng theo mệnh sáng; ⑦ (văn) Ngăn trở; ⑧ (văn) Phụ tá, giúp đỡ (dùng như 丞, bộ 一); ⑨ (văn) Ngăn cấm; ⑩ (văn) Phần kém: 子產爭承 Ông Tử Sản giành lấy phần thuế kém; ⑪ [Chéng] (Họ) Thừa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
承 - tặng
Đưa cho. Cho biếu. Như chữ Tặng 贈 — Một âm là Thừa. Xem Thừa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
承 - thừa
Vâng chịu. Cũng dùng lẫn với chữ Thừa 乘 — Dùng như chữ Thừa 丞.


繼承 - kế thừa || 奉承 - phụng thừa || 無承認 - vô thừa nhận ||